Từ điển Thiều Chửu
迅 - tấn
① Nhanh chóng. Ði lại vùn vụt, người không lường được gọi là tấn. Như tấn lôi bất cập yểm nhĩ 迅雷不及掩耳 sét đánh không kịp bưng tai.


迅雷 - tấn lôi || 迅流 - tấn lưu || 迅疾 - tấn tật || 迅㨗 - tấn tiệp || 迅速 - tấn tốc ||